Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.

My uniform needs to be washed before the meeting but I‟m too busy to do that.

Đáp án đúng là: A
Giải thích
Đề: Bộ đồng phục của tôi phải được làm sạch trước buổi họp nhưng tôi quá bận để làm điều đó.
A. Tôi đáng lẽ phải làm sạch bộ đồng phục của tôi trước buổi họp.
B. Không có cấu trúc: “ have sth to do sth”
C. Tôi phải làm sach bộ đồng phục của tôi trước buổi họp.
D. Tôi phải nhờ mẹ tôi làm sạch bộ đồng phục trước buổi họp